Tác giả | : | Hội đồng Giám mục Việt Nam - Ủy ban giáo lý đức tin - Ban từ vựng Công giáo |
---|---|---|
Nơi xuất bản | : | Hà Nội: Tôn Giáo, 2019 |
Thông tin trách nhiệm | : | Hội đồng Giám mục Việt Nam - Ủy ban giáo lý đức tin - Ban từ vựng Công giáo |
Mô tả vật lý | : | 1220tr. Bìa cứng, màu đỏ 16x24cm |
Tóm tắt/ chú giải | : | Quyển `Từ điển Công giáo` là quyển từ điển của Công giáo được biên soạn bằng Tiếng Việt, không phải bản dịch từ các từ điển ngoại ngữ. Thời gian biên soạn hơn 10 năm, do Ban Từ vựng của Ủy Ban Giáo Lý Đức Tin trực thuộc Hội Đồng Giám Mục Việt Nam hoàn thành với 2.022 mục từ, vừa bao gồm và chỉnh sửa quyển `Từ điển Công giáo - 500 mục từ đã phát hành năm 2011, vừa bổ sung nhiều từ ngữ thường dùng trong Hội Thánh Công Giáo. Quyển sách được gọi là Từ điển Công giáo vì ý nghĩa của mục từ đều căn cứ trên giáo lý và Kinh Thánh, đặc biệt căn cứ trên sách Giáo Lý Hội Thánh Công Giáo được phê chuẩn và ban hành bởi Đức Thánh Giáo Hoàng Gioan Phaolo II năm 1991, ấn bản Việt ngữ 2010 do Ủy Ban Giáo Lý và Đức Tin của Hội Đồng Giám Mục Việt Nam phiên dịch. |
Đề mục | : | |
Ngôn ngữ | : | Vie |
DDC | : | 230.03 / T883-G43 |
SĐKCB | : |
|
Sách cùng khung phân loại
Evangelical Dictionary of Theology
Grand Rapids, MI., U.S.A.: Baker Book House, 1984
The New international dictionary of New Testament theology
U.S.A: Zondervan, 1986
The New international dictionary of New Testament theology
U.S.A: Zondervan, 1986