Đại Nam Quấc Âm Tự Vị
Dictionnaire Annamite : Tham dụng chữ nho có giải nghĩa, có dẫn chứng, mượn 24 chữ cái phương Tây làm chữ bộ.
| Tác giả | : | Huình Tịnh Paulus Của |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Saigon, Rey, Curiol |
Từ điển từ láy (Dành cho học sinh)
| Tác giả | : | Viện Hàn Lâm KHXH Việt Nam - Viện Ngôn Ngữ Học |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Hồng Đức |
Từ điển tiếng Huế: Tiếng Huế, người Huế, văn hóa Huế, văn hóa đối chiếu (Trọn bộ 2 tập)
| Tác giả | : | Bùi Minh Đức |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Tp. Hồ Chí Minh, Văn Học |
Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt
| Tác giả | : | Bích Hằng và Nhóm biên soạn |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Dân Trí |
Từ điển tiếng Việt
| Tác giả | : | Kỳ Duyên; Hồng Vân; Đình Chương; Đăng Khoa |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Từ Điển Bách Khoa |
Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt
| Tác giả | : | Nguyễn Trọng Báu |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Khoa Học Xã Hội |
Từ điển đồng âm tiếng Việt (Dành cho học sinh)
| Tác giả | : | Bích Hằng |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Dân Trí |
Từ điển tiếng Việt thông dụng: Dành cho học sinh
| Tác giả | : | Phạm Lê Liên |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Hồng Đức |
Từ điển tiếng Việt
| Tác giả | : | Viện Hàn Lâm KHXH Việt Nam |
| Đề mục | : | |
| Xuất bản | : | Hà Nội, Từ Điển Bách Khoa |